1 |
odd one outOdd one out là cụm từ có nghĩa là nhặt ra cái khác loại trong số một nhóm từ, nhóm đồ vật. Đây thường là yêu cầu của một bài kiểm tra về từ vựng. Ví dụ: odd one out 1. Dog. 2. Bee. 3. Duck. 4. Cat The answer is (2) bee, as bee is an insect and the others are animals.
|
2 |
odd one outodd tiếng anh là một tính từ chỉ sự khác lạ, kì lạ so với những thứ khác, không bình thường VD: that's an odd job odd one out là một cụm từ tiếng anh nghìa: hãy chọn và loại thứ khác nhất ra. thường thấy trong các bài tập trắc nghiệm, bạn sẽ chọn và khoanh tròn đáp án khác nhất so với các đáp án còn lại
|
3 |
odd one outcon cac
|
<< rq là gì và ý nghĩa của nó | vtv >> |